Trọng lượng của các loại thép xây dựng hiện nay. Qúy khách nắm bắt trọng lượng từng loại thép sẽ tính toán được mức giá để mua hàng một cách tốt nhất. Tập đoàn Tôn thép Sáng Chinh ngay sau đây xin giúp đưa đầy đủ những thông tin cần thiết để quý khách có thể tự nắm bắt. Chúng tôi luôn hỗ trợ khách hàng 24/24h để giải đáp mọi thắc mắc
Trọng lượng của các loại thép xây dựng hiện nay
Barem là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Hãng thép xây dựng với những barem thông dụng sau:
Barem trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát:
STT | Chủng loại | Số cây/ bó | Trọng lượng (kg/cây) | Chiều dài (m/ cây) |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.4 | 11.7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.9 | 11.7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
Barem trọng lượng thép Pomina:
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Chiều dài (m/ cây) |
Khối lượng/ mét (kg/ m) |
Khối lượng/ cây (kg/ cây) |
Số cây bó |
Khối lượng bó/ tấn |
10 | 11.7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
12 | 11.7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2,701 |
14 | 11.7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,689 |
16 | 11.7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,772 |
18 | 11.7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,691 |
20 | 11.7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,745 |
22 | 11.7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,649 |
25 | 11.7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,702 |
18 | 11.7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
32 | 11.7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |
Barem trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật:
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa |
Mét/ cây | Khối lượng/ Mét |
Khối lượng/ cây |
Số cây /bó |
Khối lượng/bó (tấn) |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.63 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.65 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.7 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.53 | 48 | 2.72 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.66 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.65 |
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhậpnguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng
– Chăm sóc khách hàng chu đáo bằng cách dịch vụ có sẵn nếu quý khách gọi điện đến chúng tôi
– Báo giá đầy đủ về VLXD, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng
Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn
–Các cửa hàng vLXD của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình
– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ
– Thanh toán số dư cho quý khách
Đối với thép xây dựng, những vấn đề cốt yếu mà khách hàng nên quan tâm như sau
1/ Quy đổi giá bao nhiêu cho 1 tấn thép xây dựng?
Trước khi bắt tay vào xây dựng công trình. Bạn cần lựa chọn hãng thép, hoạch định được công trình này sẽ cần sử dụng bao nhiêu tấn thép và 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu là điều hết sức quan trọng. Nếu nắm rõ những điều này, bạn có thể chủ động về tiến độ thi công và cân đối ngân sách cho công trình của mình.
2/ Vì sao thép xây dựng dài 11,7m?
Yếu tố về vận tải sẽ là câu trả lời chính đáng nhất cho câu hỏi trên
Bởi Xe container có chiều dài tối đa là 12m, để đảm bảo trong khi vận chuyển nên không thể chở được thanh thép dài hơn 11m7
3/ Tỷ trọng thép xây dựng là bao nhiêu?
Tỷ trọng thép xây dựng tùy thuộc vào từng loại thép khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.
Đường kính danh nghĩa | Thiết diện danh nghĩa |
Đơn trọng | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5.5 | 23.76 | 0.187 | ||
6 | 28.27 | 0.222 | ||
6.5 | 33.18 | 0.26 | ||
7 | 33.48 | 0.302 | ||
7.5 | 44.19 | 0.347 | ||
8 | 50.27 | 0.395 | ||
8.5 | 56.75 | 0.445 | ||
9 | 63.62 | 0.499 | ||
9.5 | 70.88 | 0.557 | ||
10 | 10 | 10 | 78.54 | 0.617 |
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương