Ngày nay, thép kết cấu I200, I300, I400 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng,… Đây là thành phần vô cùng quan trọng đối với một công trình, là bộ phận chịu lực chính của tòa nhà. Ngày hôm nay, công ty Sáng Chinh sẽ giới thiệu đến quý vị thông tin & báo giá dịch vụ về loại thép hình dân dụng này
Định nghĩa về thép kết cấu & ứng dụng
Thép kết cấu là loại thép sử dụng để thi công – thiết kế các hạng mục xây dựng, đảm bảo độ bền chắc cao. Cùng với nhu cầu sử dụng ngày một lớn, loại thép kết cấu này đã và đang được sử dụng rộng rãi với nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp sau:
- Làm khung thép nhà công nghiệp, nhà máy, các xí nghiệp, nhà xưởng:
- Khung nhà nhiều tầng: đặc biệt những loại nhà kiểu tháp trên 15 tầng dùng kết cấu thép để giảm được trọng lượng.
- Cầu đường bộ, đường sắt
- Kết cấu tháp cao như cột điện, ăng ten
- Các loại bể chứa dầu, chứa khí
Phân loại kết cấu thép trong thực tế
- Thép thấm carbon: thép có chứa thành phần carbon thấp (dưới 0,25%), vì vậy có độ dẻo, độ dai cao nhưng độ bền thấp.
- Thép hóa tốt: thành phần chính là carbon vào khoảng 0,3 – 0,5% cơ tính ở trạng thái cung cấp tương đối cao. Sau khi được tôi và ram cao, chúng sẽ sở hữu cơ tính cao nhất.
- Thép đàn hồi: Là thép có hàm lượng carbon cao nhất trong ba loại (0,5 – 0,7%) được liệt kê, loại thép này chuyên dùng để chế tạo các chi tiết đàn hồi: lò xo, nhíp,… Để tạo giới hạn đàn hồi cao thì phải qua tôi luyện và ram trung bình.
Ưu điểm
- Kết cấu thép khó bị biến dạng, khả năng chịu lực rất lớn trong quá trình sử dụng
- Cấu trúc đơn giản, trọng lượng nhẹ hơn bê tông
- Vận chuyển thuận lợi, thi công và sửa chữa
- Tính công nghiệp hóa cao.
- Tính kín, không thấm nước.
- Chi phí tiết kiệm: bởi vì kết cấu khung thép đơn giản nên giảm thời gian, chi phí thi công cũng như chi phí cho bảo dưỡng sửa chữa
- Thi công nhanh
Nhược điểm:
- Có thể bị xâm thực bởi nhiều tác động trực tiếp của môi trường, nhiệt độ… Vì thế, những công trình xây dựng có sử dụng thường được bao phủ bởi lớp sơn bảo vệ, chống gỉ.
- Chịu lửa kém
- Giá thành khá cao so với một số vật liệu thô khác như gỗ, sắt…
Đặc điểm của thép kết cấu I200, I300, I400
Mỗi nhà thầu xây dựng lớn nhỏ điều nắm bắt được tính thông dụng & phổ biến của dạng thép I200, I300, I400 này. Đa dạng kích thước, vượt trội với nhiều ưu điểm. Thiết kế bắt mắt, khối lượng thép được giảm một cách tối đa => từ đó giảm tải trọng công trình. Nhưng đồng thời vẫn giữ được về độ bền, độ cứng cho sản phẩm
Lắp đặt hay vận chuyển điều mang tính thuận lợi. Ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I200, I300, I400 có khả năng chống lại các tác nhân gây ô xy hóa, hạn chế han gỉ tốt. Nhiều khu vực có thể ứng dụng dễ dàng
Báo giá thép hình I200, I300, I400 hôm nay
Thép hình I200, I300, I400 có kích thước chính xác, trọng lượng sản xuất ra luôn phong phú, các thông số kĩ thuật đáp ứng yêu cầu. Bảng báo giá thép hình I bên dưới được chúng tôi cập nhật sẽ có sự chênh lệch theo từng sản phẩm khác nhau dựa vào trọng lượng được chọn, số lượng phân phối, thời gian & địa chỉ giao hàng,…
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Hiệu quả khi sử dụng thép I200, I300, I400 để xây dựng?
Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi mở rộng dịch vụ trọn gói nên quý khách sẽ tiết kiệm chi phí nhiều hơn so với việc mướn nhân công đơn lẻ. Các đơn hàng lớn sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn
Bởi mặc dù nếu sử dụng thép hình I200, I300, I400 thì chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể sẽ cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Tuy nhiên, thời gian lắp đặt thép I200, I300, I400 lại diễn ra rất nhanh và tuổi thọ của công trình cũng được kéo dài lâu bền hơn. Bởi vậy, vật tư này không chỉ có ý nghĩa rất lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho mọi công trình mà còn có ý nghĩa lớn trong kinh tế.
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp lớn trên địa bàn tại các tỉnh Phía Nam chuyên phân phối sắt thép chất lượng tốt nhất
– Sáng Chinh Steel là doanh nghiệp luôn thực hiện dịch vụ trọn gói, làm hài lòng mọi khách hàng. Làm việc chuyên nghiệp & liên kết với nhiều nhà máy sắt thép lớn có chất lượng cao. Thép hình I200, I300, I400 đạt tiêu chuẩn trong việc kiểm định
– Tôn thép Sáng Chinh nắm bắt được mức độ xây dựng tại mỗi khu vực. Từ đó điều chỉnh giá cả thép I200, I300, I400 nói riêng & các loại vật liệu xây dựng khác nói chung sao cho hợp lý nhất
– Với sự nhiệt tình & thân thiện của đội ngũ chuyên viên tư vấn. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Phân bố hệ thống kho hàng rải đều. Qúy khách hàng nếu có nhu cầu, xin liên hệ địa chỉ gần nhất để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937