Bảng giá tôn lạnh. Bên cạnh việc cung ứng tôn lạnh theo yêu cầu, chúng tôi – Công ty Hưng Thịnh còn tư vấn – hỗ trợ cho khách hàng thông qua hotline về những cách để bảo quản và sử dụng tôn sao cho hiệu quả, không bị tác động từ môi trường. Tùy từng loại tôn lạnh mà sẽ phân chia ra nhiều màu sắc khác nhau, nâng tính thẩm mỹ cao cho công trình
Nói về tôn xây dựng, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á hiện tại đang là một trong những đơn vị đứng đầu. Sản xuất chuyên về thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh. Phục vụ có hàng trăm lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất.
Các công nghệ sản xuất tôn lạnh được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước luôn đánh giá cao sản phẩm. Sản phẩm tôn lạnh Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Bạn có thể an tâm sử dụng khi chọn lựa hãng Tôn Đông Á. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành phai màu lên đến 10 năm, ăn mòn thủng lên đến 20 năm.
Công ty Hưng Thịnh của chúng tôi là nhà phân phối tôn lạnh chính hãng. Giá cả được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng
Liên hệ mua Tôn các loại :
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Mục đích sử dụng tôn lạnh thì có rất nhiều, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Tôn mạ màu ra đời là nhờ trên dây sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu cho ra các sản phẩm có chất lượng cao, màu sắc cực kì phong phú, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường, khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả.
Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Có rất nhiều nơi, vì lợi nhuận mà bất chứ kinh doanh mặt hàng tôn giả, kém chất lượng
Nhiều người tiêu dùng do tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá.
Công ty Hưng Thịnh sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn tôn lợp mái luôn tốt nhất. Xin mách bạn cách để chọn lựa tôn Đông Á an toàn và hiệu quả:
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu