Bảng giá thép ống mạ kẽm – Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. xử lý nước thải …
Sau khi thép được tinh chế thông qua quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi công nghệ và công nghệ cao, vật liệu này được đúc thành phôi. Sau đó, phôi tiếp tục tan chảy và tạo thành các sản phẩm thép ống.
Thép ống có nhiều loại trong đó có các loại thép ống như sau:
– Thép ống hàn mạ kẽm: Loại ống thép này thường có đường kính từ 21 đến 114mm, ứng dụng phổ biến nhất là làm ống nước và làm ống nước nhỏ và lớn.
– Thép ống hàn đen: Với đường kính từ 12,7 đến 127mm, ứng dụng phổ biến nhất của ống thép tròn hàn đen là dành cho hàn cơ khí, kết cấu tiêu chuẩn.
– Thép ống hàn đen cỡ lớn: Một loại ống thép có đường kính 141, 168, 219mm và được sử dụng cho nước, dầu …
– Thép ống vuông, thép ống hình chữ nhật: Thép này thường được sử dụng trong ngành xây dựng, làm giàn giáo, khung mái và để xây dựng các cấu trúc nhà tiền chế.
– Thép ống hàn mạ kẽm nhúng nóng: Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng trên thép ống hàn sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong khỏi bị ăn mòn, thâm nhập oxy và nước …
Nó cũng giúp hạn chế sự hình thành rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
Khi các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ làm tăng tuổi thọ của sản phẩm và cũng tăng tuổi thọ của dự án.
Người ta ước tính rằng tuổi thọ trung bình của các sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng là từ 40 đến 60 năm tùy thuộc vào khu vực sử dụng thép để xây dựng.
Thép ống tròn, ống thép hàn đen: Thép ống không quá dày nhưng có độ bền và khả năng chịu áp lực tốt, không dễ bị trầy xước và biến dạng khi bị va đập.
Bang bao gia thep ong ma kem được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, đường ống dẫn khí đốt và khí đốt, hệ thống phòng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng. Đặc tính kỹ thuật của ống thép liền mạch chịu nhiệt phù hợp với độ dày của thành ống chịu được áp suất cao trong quá trình trao đổi nhiệt, hạn chế phản ứng hóa học tạo bề mặt oxit của sản phẩm nên không dễ bị thối như các loại khác. Ống hàn thông thường, chống ăn mòn trong điều kiện khí hậu ở Việt Nam, cải thiện tuổi thọ sản phẩm, tạo ra giá trị kinh tế.
Bảng giá thép ống chỉ mang tính tham khảo, trong thời gian thực khi bạn mua. Giá ống sắt có thể đã thay đổi tăng hoặc giảm nhẹ. Do đó, để có được giá chính xác nhất. Vui lòng liên hệ với đường dây nóng của công ty để nhận bảng giá mới nhất được cập nhật ngay tại thời điểm bạn gọi.
Thép ống mạ kẽm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 17,200 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 17,200 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 17,200 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 17,200 | 37,840 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 17,200 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 17,200 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 17,200 | 51,600 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 17,200 | 55,040 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 17,200 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 17,200 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 17,200 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 17,200 | 61,060 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 17,200 | 70,520 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 17,200 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 17,200 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 17,200 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 17,200 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 17,200 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 17,200 | 65,360 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 17,200 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 17,200 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 17,200 | 89,956 |
Tin liên quan: Bảng giá thép ống đúc
Công Ty TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Web: http://thephungphat.vn/
Nguồn: https://thephungphat.vn/bang-gia-thep-ong/ma-kem/
2020/07/4Thể loại : Xây dựng & sắt thépTab : thép ống mạ kẽm